跳至內容

南定省

本頁使用了標題或全文手工轉換
維基百科,自由的百科全書
南定省
Tỉnh Nam Định(越南文)
省南定漢喃文
地圖
南定省在越南的位置
南定省在越南的位置
坐標:20°15′N 106°15′E / 20.25°N 106.25°E / 20.25; 106.25
國家 越南
地理分區紅河三角洲
省會南定市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構南定省人民委員會
面積
 • 總計1,668 平方公里(644 平方哩)
人口(2019年)
 • 總計1,780,393人
 • 密度1,067人/平方公里(2,765人/平方哩)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam07xxx
電話區號228
ISO 3166碼VN-67
車輛號牌18
行政區劃代碼36
民族京族
網站南定省電子信息入門網站

南定省越南語Tỉnh Nam Định省南定)是越南紅河三角洲的一個省,省蒞南定市

地理

[編輯]

南定省位於越南北部的紅河三角洲地區,面積約1,668.8平方公里[1]:89,東北接太平省,西北接河南省,西南接寧平省,東南臨北部灣,海岸線長度約72公里[2],省境介於北緯19°55′—20°16′,東經106°—106°33′之間,北距離首都河內市約90公里,東北距海防市約100公里,地形平坦,土地多為紅河三角洲沖積形成[3]:19-20

南定省的植被為熱帶季節雨林,以熱帶濕潤半常綠林及熱帶常綠林為主,而海岸帶則分佈着熱帶灌木叢、草叢及紅樹林[4]:43

歷史

[編輯]
法屬印度支那時期的南定省地圖

公元前3,000年左右便有人類定居於今南定一帶,他們向紅河三角洲引入了水稻,並在公元前1,000前後開始從事農業種植活動[4]:52,當時,不少越芒人從紅河中上游順流而下,來到平原建立聚落,創造了以鐵器、青銅器為代表的東山文化,並逐步形成了今天越南的主體民族京族[5][6]

漢朝時期,南定隸屬交趾刺史部,自孫吳以來,當地改隸交州[3]:20,並建立武安縣,西晉吞併孫吳後,隨即將武安縣更名為南定縣,此即今南定省得名之始[7],後南定縣曾於隋朝時期、唐朝開元大曆年間遭撤銷,但先後恢復建制,屬長州管轄,南定縣治最終於唐貞元七年(791年)遷至後南定城(今河內市應和縣[8]

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[9],南定省和南定市劃歸第三聯區管轄。

1953年,美祿縣務本縣懿安縣3縣劃歸河南省管轄,但在1954年重新劃歸南定省[3]:22

1957年9月3日,直轄市南定市降為省轄市,劃歸南定省管轄。

1958年11月24日,胡志明簽署敕令,自12月1日起撤銷第三聯區[10]。南定省劃歸中央政府直接管轄。

1965年4月21日,河南省和南定省合併為南河省,省蒞南定市[11]。1966年,春長縣膠水縣合併為春水縣

1967年6月13日,美祿縣併入南定市[12]。1968年3月26日,直寧縣7社併入海後縣,剩餘部分與南直縣合併為南寧縣[13]。1975年12月27日,南河省寧平省合併為河南寧省,省蒞南定市[14]。1977年4月27日,南定市9社劃歸平陸縣管轄[15]

1991年12月26日,河南寧省恢復分設為南河省寧平省,南定省區域劃歸南河省,省蒞南定市[16]。1996年11月6日,南河省恢復分設為南定省和河南省,南定省下轄南定市春水縣海後縣義興縣南寧縣懿安縣務本縣1市6縣,省蒞仍然在南定市[17]。1997年2月26日,南定市析置美祿縣春水縣分設為春長縣膠水縣海後縣6社劃歸南寧縣管轄,南寧縣分設為南直縣直寧縣[18]

1998年9月24日,南定市被評定為二級城市[19]。2011年11月28日,南定市被評定為一級城市[20]。2024年9月1日,美祿縣再度併入南定市[21]

行政區劃

[編輯]

南定省下轄1市8縣,省蒞南定市。

註釋

[編輯]
  1. ^ Tổng cục Thống kê. Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2021 (PDF). 河內市: Nhà Xuất bản Thống kê. 2022-08-01 [2023-10-03]. (原始內容存檔 (PDF)於2022-08-01) (越南語). 
  2. ^ 古小松 (編). 越南国情报告. 北京市: 社會科學文獻出版社. 2008: 194 [2024-11-06]. ISBN 9787509702536. 
  3. ^ 3.0 3.1 3.2 Hội đồng nhân dân Nam Định. Địa chí Nam Định. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2003 [2024-06-22]. OCLC 56834566. (原始內容存檔於2024-06-17) (越南語). 
  4. ^ 4.0 4.1 李珍 等. 越南红河三角洲近五千年来的几个降温事件. 《海洋科學進展》. 2005, 23 (01): 43–53. ISSN 1671-6647. CNKI HBHH200501005需註冊賬號查閱. 
  5. ^ 李昆聲; 陳果. 中国云南与越南的青铜文明. 北京市: 社會科學文獻出版社. 2013: 316–319 [2024-11-06]. ISBN 9787509742273. 
  6. ^ 彭長林; 韋江. 现代越族形成的早期过程探研. 《廣西民族研究》. 2015, (01): 53–55. CNKI MZYA201501007需註冊賬號查閱. 
  7. ^ 沈約. 許嘉璐、楊忠 , 編. 《宋書》. 上海市: 漢語大詞典出版社. 2004: 954 [2024-11-16]. ISBN 9787543208773. 
  8. ^ 郭聲波. 越南地名中的古代遗痕. 《暨南學報》 (廣州市: 暨南大學). 2013-01, 35 (1): 23. ISSN 1000-5072. doi:10.3969/j.issn.1000-5072.2013.01.002. 
  9. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  10. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23). 
  11. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-08-31). 
  12. ^ Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  13. ^ Quyết định 41-CP năm 1968 về sáp nhập 7 xã của huyện Trực Ninh vào huyện Hải Hậu thuộc tỉnh Nam Hà và hợp nhất huyện Trực Ninh và huyện Nam Trực thuộc tỉnh Nam hà thành một huyện lấy tên là huyện Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  14. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  15. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  16. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  17. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  18. ^ Nghị định 19-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, chia các huyện Xuân Thuỷ, Nam Ninh và thành lập thị trấn Thịnh Long thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  19. ^ Quyết định 183/1998/QĐ-TTg công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  20. ^ Quyết định 2106/QĐ-TTg năm 2011 công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nam Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  21. ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02]. 

外部連結

[編輯]