广义省
外观
广义省 Tỉnh Quảng Ngãi(越南文) 省廣義(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
广义省在越南的位置 | |
坐标:15°00′N 108°40′E / 15°N 108.67°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 南中部 |
省会 | 广义市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 广义省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 5,135.2 平方公里(1,982.7 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 1,231,697人 |
• 密度 | 240人/平方公里(621人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 53xxx - 54xxx |
电话区号 | 255 |
ISO 3166码 | VN-29 |
车辆号牌 | 76 |
行政区划代码 | 51 |
民族 | 京族、赫耶族、戈族、色当族 |
网站 | 广义省电子信息门户网站 |
广义省(越南语:Tỉnh Quảng Ngãi/省廣義[1])是越南中南沿海地区的一个省,省莅广义市。
地理
[编辑]广义省北接广南省,南接平定省,西南接嘉莱省,西接崑嵩省,东临南中国海。
历史
[编辑]1976年2月,广义省和平定省合并为义平省,广义省区域包括广义市社、波澌县、平山县、德普县、慕德县、义明县、山河县、山静县、茶蓬县1市社8县。
1981年8月24日,义明县分设为义行县和明隆县,广义市社析置思义县,广义市社拼写由“Quảng Nghĩa”调整为“Quảng Ngãi”[2]。
1989年6月30日,义平省恢复分设为平定省和广义省,广义省下辖广义市社、平山县、茶蓬县、山静县、山河县、思义县、明隆县、义行县、慕德县、德普县、波澌县1市社10县,省莅广义市社[3]。
2002年12月23日,广义市社被评定为三级城市。
2013年12月12日,山静县9社和思义县3社划归广义市管辖[7]。
2020年1月10日,德普县改制为德普市社,西茶县并入茶蓬县,理山县废除社级行政单位,由县直接管辖各村[9]。
行政区划
[编辑]广义省下辖1市1市社11县,省莅广义市。
- 广义市(Thành phố Quảng Ngãi)
- 德普市社(Thị xã Đức Phổ)
- 波澌县(Huyện Ba Tơ)
- 平山县(Huyện Bình Sơn)
- 理山县(Huyện Lý Sơn)
- 明隆县(Huyện Minh Long)
- 慕德县(Huyện Mộ Đức)
- 义行县(Huyện Nghĩa Hành)
- 山河县(Huyện Sơn Hà)
- 山西县(Huyện Sơn Tây)
- 山静县(Huyện Sơn Tịnh)
- 茶蓬县(Huyện Trà Bồng)
- 思义县(Huyện Tư Nghĩa)
特产
[编辑]茶蓬桂子是广义省的特产。
注释
[编辑]- ^ “广义省”的汉字写法可见《大南一统志》维新本等越南阮朝时期汉文典籍。
- ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15).
- ^ Nghị định 83-CP năm 1994 về việc chia huyện Sơn Hà thành huyện Sơn Tây và huyện Sơn Hà thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18).
- ^ Nghị định 145/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Tây Trà; mở rộng thị trấn, thành lập xã và đổi tên xã thuộc các huyện Bình Sơn, Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-09).
- ^ Nghị định 112/2005/NĐ-CP về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18).
- ^ Nghị quyết 123/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 1654/QĐ-TTg năm 2015 về công nhận thành phố Quảng Ngãi là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2022-03-18).
- ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部链接
[编辑]- 广义省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)