山由话
外观
山由话 | |
---|---|
Tiếng Sán Dìu 山瑶方言 (Phương ngữ Sơn Dao) | |
Sán Dìu Vả | |
母语国家和地区 | 越南 |
区域 | 越南北部及西原 |
族群 | 山由人 |
母语使用人数 | 180 000 (2019) |
语系 | |
语言代码 | |
ISO 639-1 | zh |
ISO 639-2 | chi (B) zho (T) |
ISO 639-3 | yue |
ISO 639-6 | - |
山由话(越南语:Tiếng Sán Dìu,山由话:Sán Dìu Vả),又称山瑶话,是越南山由族所使用的语言,一般认为其属于粤语钦廉话[1]。山由族日常交流与唱歌时都使用山由话,不过近些年山由族年轻人讲越南语较多,母语保留状况不太乐观[1]。
数字
[编辑]单字 | 山由话 | 对应汉字 |
---|---|---|
1 | ết | 一 |
2 | lóang | 两 |
3 | sam | 三 |
4 | sị | 四 |
5 | ngú | 五 |
6 | lộc | 六 |
7 | sết | 七 |
8 | bát | 八 |
9 | kíu | 九 |
10 | sịp | 十 |
20 | nghi sịp | 二十 |
30 | sam sịp | 三十 |
100 | ết bác | 一百 |
1000 越南盾 | xen | 仙 |
艺术创作
[编辑]民歌
[编辑]山由话有许多口口相传的民歌。比较出名的是有关婚礼时的歌。以下是男女方见面打招呼时所唱的歌(节录):[2]
山由话歌词 | 越南话译词 | |
---|---|---|
女
唱 |
Pha lán tạnh chấy ít théo khổng | Lễ nghi họ gái bày trước cửa |
Khống lống bọi sọng ít sông hống | Thiếp hồng nghênh tiếp giữa đường môn | |
Dịu dón kim mạn sênh ca chíu | Hôm nay ngày đẹp thành hôn lễ | |
Sênh ca chíu lạy ngỏi lán hống | Chào đón qua viên họ trai sang. | |
男
唱 |
Hống vún lói chép cao san cạy | Sao sáng đến gặp mây tương ngộ |
Hách vún lói chép ốc dém thói | Một lòng một dạ đến kết duyên | |
Dịu don kim mạn sênh ca chíu | Hôm nay ngày đẹp thành hôn lễ | |
Leng con sút chép tam lóng thói | Lễ vật dẫn sang kính gia tiên. |
接下来唱“开花酒”歌(节录):
山由话歌词 | 越南话译词 |
---|---|
Láp sọng nhóng món cay báo sác | Đã có bạn trai thương yêu mến |
Hông sui dóng dịu dẹp sang sống | ông tơ bà nguyệt se lứa đôi |
Dịu dón kim mạn sếnh cô hô chú công. | ngày lành tháng tốt dâng hôn lễ |
hạnh phúc tràn đầy một niềm vui. |
然后到“敬祖合唱”(节录):
山由话歌词 | 越南话译词 |
---|---|
Hoi híu leo | Quan viên hai họ cùng dâng lên |
Tam váng tạnh chấy lép váng thói | Dâng chén rượu đào kính gia tiên |
Na cọi mói nhín lói cón chíu | Hai nhà thông gia thành hôn lễ |
Na cọi tạm lóng ben sút lói. | Hạnh phúc đôi trẻ mãi vững bền |