跳转到内容

越南城市列表

维基百科,自由的百科全书
越南行政区划
省级
中央直辖市(~市)
(~省)
县级
中央直辖市辖市(~市)
省辖市越南语Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)(~市)
(~郡)
市社(~市社)
英语District (Vietnam)(~县)
社级
(~坊)
市镇(~市镇)
(~社)
  中央直辖市
  中央直辖市 辖市
  省辖市
  市社

越南城市列表包括中央直辖市省辖市英语Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)中央直辖市辖市

越南称城市为“城庯”,又作“城铺”。现今越南共有93个城市,包括6个中央直辖市,2个中央直辖市辖市,85个省辖市。越南政府根据国内经济发展状况,又将城市(城庯)、市社和市镇划分为6级城市。等级最高的称为特别级,只包括首都河内和最大城市胡志明市。截至2025年1月21日,第1级城市共有25个城市,其中4个中央直辖市,1个中央直辖市辖市,20个省辖市;第2级城市共有37个省辖市;第3级城市共有29个城市,其中1个中央直辖市辖市,28个省辖市,另有14个市社;第4级至第5级城市不含城市,只包括市社和市镇。

中央直辖市

[编辑]

截至2024年11月30日,越南共有6个中央直辖市(越南语thành phố trực thuộc Trung ương城庯直屬中央)。

城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
胡志明市 thành phố Hồ Chí Minh 特别级 1874年3月15日
河内市 thành phố Hà Nội 特别级 1888年7月19日
海防市 thành phố Hải Phòng 1888年7月19日
岘港市 thành phố Đà Nẵng 1996年11月6日 [1]
芹苴市 thành phố Cần Thơ 2003年11月26日 22/2003/QH11[2]
顺化市 thành phố Huế 2024年11月30日 175/2024/QH15[3]

中央直辖市辖市

[编辑]

截至2024年10月24日,越南共有2个中央直辖市辖市(越南语thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương城庯屬城庯直屬中央)。

城市名 越南语 直辖市 城市
等级
设立时间 相关批文
守德市 thành phố Thủ Đức 胡志明市 2020年12月9日 1111/NQ-UBTVQH14[4]
水源市 thành phố Thủy Nguyên 海防市 2024年10月24日 1232/NQ-UBTVQH15[5]

省辖市

[编辑]

截至2025年1月21日,越南共有85个省辖市(越南语thành phố thuộc tỉnh城庯屬省)。

城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
安沛市 thành phố Yên Bái 安沛省 2002年1月11日 05/2002/NĐ-CP[6]
奠边府市 thành phố Điện Biên Phủ 奠边省 2003年9月26日 110/2003/NĐ-CP[7]
老街市 thành phố Lào Cai 老街省 2004年11月30日 195/2004/NĐ-CP[8]
和平市 thành phố Hòa Bình 和平省 2006年10月27日 126/2006/NĐ-CP[9]
山罗市 thành phố Sơn La 山罗省 2008年9月3日 98/2008/NĐ-CP[10]
莱州市 thành phố Lai Châu 莱州省 2013年2月1日 131/NQ-CP[11]
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
越池市 thành phố Việt Trì 富寿省 1962年6月4日 65-CP
太原市 thành phố Thái Nguyên 太原省 1962年10月19日 114-CP
下龙市 thành phố Hạ Long 广宁省 1993年12月27日 102-CP[12]
谅山市 thành phố Lạng Sơn 谅山省 2002年10月17日 82/2002/NĐ-CP[13]
北江市 thành phố Bắc Giang 北江省 2005年6月7日 75/2005/NĐ-CP[14]
芒街市 thành phố Móng Cái 广宁省 2008年9月24日 03/NĐ-CP[15]
宣光市 thành phố Tuyên Quang 宣光省 2010年7月2日 27/NQ-CP[16]
河江市 thành phố Hà Giang 河江省 2010年9月27日 35/NQ-CP[17]
汪秘市 thành phố Uông Bí 广宁省 2011年2月25日 12/NQ-CP[18]
锦普市 thành phố Cẩm Phả 广宁省 2012年2月21日 04/NQ-CP[19]
高平市 thành phố Cao Bằng 高平省 2012年9月25日 60/NQ-CP[20]
北𣴓市 thành phố Bắc Kạn 北𣴓省 2015年3月11日 892/NQ-UBTVQH13[21]
公河市 thành phố Sông Công 太原省 2015年7月1日 932/NQ-UBTVQH13[22]
普安市 thành phố Phổ Yên 太原省 2022年2月15日 469/NQ-UBTVQH15[23]
东潮市 thành phố Đông Triều 广宁省 2024年9月28日 1199/NQ-UBTVQH15[24]
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
南定市 thành phố Nam Định 南定省 1921年10月17日
海阳市 thành phố Hải Dương 海阳省 1997年8月6日 88-CP[25]
太平市 thành phố Thái Bình 太平省 2004年4月29日 117/2004/NĐ-CP[26]
北宁市 thành phố Bắc Ninh 北宁省 2006年1月25日 15/2006/NĐ-CP[27]
永安市 thành phố Vĩnh Yên 永福省 2006年12月1日 146/2006/NĐ-CP[28]
华闾市 thành phố Hoa Lư 宁平省 2007年2月7日 19/2007/NĐ-CP[29]
府里市 thành phố Phủ Lý 河南省 2008年6月9日 72/2008/NĐ-CP[30]
兴安市 thành phố Hưng Yên 兴安省 2009年1月19日 04/NĐ-CP[31]
三叠市 thành phố Tam Điệp 宁平省 2015年4月10日 904/NQ-UBTVQH13
福安市 thành phố Phúc Yên 永福省 2018年2月7日 484/NQ-UBTVQH14[32]
至灵市 thành phố Chí Linh 海阳省 2019年1月10日 623/NQ-UBTVQH14[33]
慈山市 thành phố Từ Sơn 北宁省 2021年9月22日 387/NQ-UBTVQH15[34]
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
荣市 thành phố Vinh 乂安省 1963年10月10日 148-CP[35]
清化市 thành phố Thanh Hóa 清化省 1994年5月1日 37-CP[36]
洞海市 thành phố Đồng Hới 广平省 2004年8月16日 156/2004/NĐ-CP[37]
河静市 thành phố Hà Tĩnh 河静省 2007年5月28日 89/2007/NĐ-CP[38]
东河市 thành phố Đông Hà 广治省 2009年8月11日 33/NQ-CP[39]
岑山市 thành phố Sầm Sơn 清化省 2017年4月19日 368/NQ-UBTVQH14
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
芽庄市 thành phố Nha Trang 庆和省 1977年3月30日 49-CP[40]
归仁市 thành phố Quy Nhơn 平定省 1986年7月3日 81-HĐBT[41]
潘切市 thành phố Phan Thiết 平顺省 1999年8月25日 81/1999/NĐ-CP[42]
绥和市 thành phố Tuy Hòa 富安省 2005年1月5日 03/2005/NĐ-CP[43]
广义市 thành phố Quảng Ngãi 广义省 2005年8月26日 112/2005/NĐ-CP[44]
三岐市 thành phố Tam Kỳ 广南省 2006年10月26日 113/2006/NĐ-CP[45]
潘郎塔占市 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm 宁顺省 2007年2月8日 21/2007/NĐ-CP[46]
会安市 thành phố Hội An 广南省 2008年1月29日 10/2008/NĐ-CP[47]
金兰市 thành phố Cam Ranh 庆和省 2010年12月23日 65/NQ-CP[48]
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
大叻市 thành phố Đà Lạt 林同省 1976年9月18日 164-CP
邦美蜀市 thành phố Buôn Ma Thuột 多乐省 1995年1月21日 08-CP[49]
波来古市 thành phố Pleiku 嘉莱省 1999年4月24日 29/1999/NĐ-CP[50]
崑嵩市 thành phố Kon Tum 崑嵩省 2009年9月13日 15/NĐ-CP
保禄市 thành phố Bảo Lộc 林同省 2010年4月8日 19/NQ-CP[51]
嘉义市 thành phố Gia Nghĩa 得农省 2019年12月17日 835/NQ-UBTVQH14[52]
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
边和市 thành phố Biên Hòa 同奈省 1976年2月1日
头顿市 thành phố Vũng Tàu 巴地头顿省 1991年8月12日 [53]
土龙木市 thành phố Thủ Dầu Một 平阳省 2012年5月2日 11/NQ-CP[54]
巴地市 thành phố Bà Rịa 巴地头顿省 2012年8月22日 43/NQ-CP[55]
西宁市 thành phố Tây Ninh 西宁省 2013年12月29日 135/NQ-CP[56]
同帅市 thành phố Đồng Xoài 平福省 2018年10月16日 587/NQ-UBTVQH14[57]
隆庆市 thành phố Long Khánh 同奈省 2019年4月10日 673/NQ-UBTVQH14[58]
以安市 thành phố Dĩ An 平阳省 2020年1月10日 857/NQ-UBTVQH14[59]
顺安市 thành phố Thuận An 平阳省 2020年1月10日 857/NQ-UBTVQH14[59]
𤅶葛市 thành phố Bến Cát 平阳省 2024年3月19日 1012/NQ-UBTVQH15[60]
富美市 thành phố Phú Mỹ 巴地头顿省 2025年1月15日 1365/NQ-UBTVQH15
城市名 越南语 城市
等级
设立时间 相关批文
美湫市 thành phố Mỹ Tho 前江省 1967年8月24日
龙川市 thành phố Long Xuyên 安江省 1999年3月1日 09/1999/NĐ-CP[61]
金瓯市 thành phố Cà Mau 金瓯省 1999年4月14日 21/1999/NĐ-CP[62]
迪石市 thành phố Rạch Giá 坚江省 2005年7月26日 97/2005/NĐ-CP[63]
高岭市 thành phố Cao Lãnh 同塔省 2007年1月16日 10/2007/NĐ-CP[64]
朔庄市 thành phố Sóc Trăng 朔庄省 2007年2月8日 22/2007/NĐ-CP[65]
永隆市 thành phố Vĩnh Long 永隆省 2009年4月10日 16/NĐ-CP
槟椥市 thành phố Bến Tre 槟椥省 2009年8月11日 34/NQ-CP[66]
新安市 thành phố Tân An 隆安省 2009年8月24日 38/NQ-CP[67]
茶荣市 thành phố Trà Vinh 茶荣省 2010年3月4日 11/NQ-CP[68]
薄寮市 thành phố Bạc Liêu 薄寮省 2010年8月27日 32/NQ-CP[69]
渭清市 thành phố Vị Thanh 后江省 2010年9月23日 34/NQ-CP[70]
朱笃市 thành phố Châu Đốc 安江省 2013年7月19日 86/NQ-CP[71]
沙沥市 thành phố Sa Đéc 同塔省 2013年10月14日 113/NQ-CP[72]
河仙市 thành phố Hà Tiên 坚江省 2018年9月11日 573/NQ-UBTVQH14[73]
我𠤩市 thành phố Ngã Bảy 后江省 2020年1月10日 869/NQ-UBTVQH14[74]
雄御市 thành phố Hồng Ngự 同塔省 2020年9月18日 1003/NQ-UBTVQH14[75]
富国市 thành phố Phú Quốc 坚江省 2020年12月9日 1109/NQ-UBTVQH14[76]
新渊市 thành phố Tân Uyên 安江省 2023年2月13日 725/NQ-UBTVQH15[77]
鹅贡市 thành phố Gò Công 前江省 2024年3月19日 1013/NQ-UBTVQH15[78]

参看

[编辑]

参考来源

[编辑]
  1. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  2. ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  3. ^ Nghị quyết 175/2024/QH15 thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  4. ^ Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  5. ^ Nghị quyết 1232/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  6. ^ Nghị định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  7. ^ Nghị định 110/2003/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  8. ^ Nghị định 195/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai; thành lập các phường thuộc thành phố Lào Cai. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  9. ^ Nghị định 126/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hoà Bình thuộc tỉnh Hoà Bình. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  10. ^ Nghị định 98/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  11. ^ Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Lai Châu thuộc tỉnh Lai Châu. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  12. ^ Nghị định 102-CP năm 1993 về việc thành lập thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  13. ^ Nghị định 82/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Lạng Sơn, thuộc tỉnh Lạng Sơn. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  14. ^ Nghị định 75/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Giang thuộc tỉnh Bắc Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  15. ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  16. ^ Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Tuyên Quang thuộc tỉnh Tuyên Quang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  17. ^ Nghị quyết 35/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Hà Giang thuộc tỉnh Hà Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  18. ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  19. ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  20. ^ Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  21. ^ Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập các phường Xuất Hóa, Huyền Tụng thuộc thị xã Bắc Kạn và thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  22. ^ Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH13 về thành lập thị xã Phổ Yên và 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên, điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  23. ^ Nghị quyết 469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  24. ^ Nghị quyết 1199/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023-2025. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  25. ^ Nghị định 88-CP năm 1997 về việc thành lập thành phố Hải Dương thuộc tỉnh Hải Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  26. ^ Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. 越南法律图书馆 (越南语). 
  27. ^ Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  28. ^ Nghị định 146/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Vĩnh Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  29. ^ Nghị định 19/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Ninh Bình thuộc tỉnh Ninh Bình. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  30. ^ Nghị định 72/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phủ Lý thuộc tỉnh Hà Nam. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  31. ^ Nghị định 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  32. ^ Nghị quyết 484/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Tiền Châu, phường Nam Viêm thuộc thị xã Phúc Yên và thành lập thành phố Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  33. ^ Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  34. ^ Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  35. ^ Quyết định 148-CP năm 1963 thành lập thành phố Vinh trực thuộc tỉnh Nghệ An. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  36. ^ Nghị định 37-CP năm 1994 về việc thành lập thành phố Thanh Hoá thuộc tỉnh Thanh Hoá. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  37. ^ Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  38. ^ Nghị định 89/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  39. ^ Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  40. ^ Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  41. ^ Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  42. ^ Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  43. ^ Nghị định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  44. ^ Nghị định 112/2005/NĐ-CP về việc thành lập Thành phố Quảng ngãi thuộc tỉnh Quảng Ngãi. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  45. ^ Nghị định 113/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  46. ^ Nghị định 21/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Rang - Tháp Chàm thuộc tỉnh Ninh Thuận. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  47. ^ Nghị định 10/2008/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  48. ^ Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  49. ^ Nghị định 08/CP năm 1995 về việc thành lập thành phố Buôn Ma Thuột và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thành phố với các huyện Cư Jút, Ea Súp, Krông Pắc thuộc tỉnh Đắk Lắc. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  50. ^ Nghị định 29/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Pleiku thuộc tỉnh Gia Lai. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  51. ^ Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bảo Lộc thuộc tỉnh Lâm Đồng. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  52. ^ Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  53. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  54. ^ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  55. ^ Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  56. ^ Nghị quyết 135/NQ-CP năm 2013 thành lập các phường Ninh Sơn, Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh và thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  57. ^ Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  58. ^ Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  59. ^ 59.0 59.1 Nghị quyết 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  60. ^ Nghị quyết 1012/NQ-UBTVQH15 năm 2024 thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  61. ^ Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  62. ^ Nghị định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  63. ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  64. ^ Nghị định 10/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cao Lãnh thuộc tỉnh Đồng tháp. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  65. ^ Nghị định 22/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  66. ^ Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  67. ^ Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  68. ^ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  69. ^ Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  70. ^ Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  71. ^ Nghị quyết 86/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Vĩnh Nguơn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  72. ^ Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Sa Đéc thuộc tỉnh Đồng Tháp. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  73. ^ Nghị quyết 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  74. ^ Nghị quyết 869/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  75. ^ Nghị quyết 1003/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập phường An Bình A, phường An Bình B thuộc thị xã Hồng Ngự và thành phố Hồng Ngự thuộc tỉnh Đồng Tháp. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  76. ^ Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về thành lập thành phố Phú Quốc và các phường thuộc thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  77. ^ Nghị quyết 725/NQ-UBTVQH15 năm 2023 về thành lập thành phố Tân Uyên thuộc tỉnh Bình Dương. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语). 
  78. ^ Nghị quyết 1013/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp, thành lập các phường thuộc thị xã Gò Công và thành lập Thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang. 越南法律图书馆. [2025-01-22] (越南语).