达怀县
外观
达怀县 Huyện Đạ Huoai | |
---|---|
县 | |
坐标:11°27′11″N 107°38′08″E / 11.453056°N 107.635556°E | |
国家 | 越南 |
省 | 林同省 |
行政区划 | 5市镇18社 |
县莅 | 达得市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,448.48 平方公里(559.26 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 146,064人 |
• 密度 | 101人/平方公里(261人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 达怀县电子信息门户网站 |
达怀县(越南语:Huyện Đạ Huoai)[1]是越南林同省下辖的一个县。
地理
[编辑]达怀县东接保禄市和保林县,北接得农省得热勒县,西接平福省布当县,西南接同奈省新富县,南接平顺省性灵县和德灵县。
历史
[编辑]2019年12月17日,达姆利社并入达姆利市镇[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,吉仙县和达得县并入达怀县,肇海社并入广治社,团结社和达博罗瓦社合并为婆嘉社,福禄社并入河林社,达敦社并入达外社[3]。
行政区划
[编辑]达怀县下辖5市镇18社,县莅达得市镇。
- 吉仙市镇(Thị trấn Cát Tiên)
- 达姆利市镇(Thị trấn Đạ M'ri)
- 达得市镇(Thị trấn Đạ Tẻh)
- 马达威市镇(Thị trấn Ma Đa Guôi)
- 福吉市镇(Thị trấn Phước Cát)
- 安仁社(Xã An Nhơn)
- 婆嘉社(Xã Bà Gia)
- 达考社(Xã Đạ Kho)
- 达雷社(Xã Đạ Lây)
- 达外社(Xã Đạ Oai)
- 达博社(Xã Đạ Pal)
- 同狔上社(Xã Đồng Nai Thượng)
- 德普社(Xã Đức Phổ)
- 家园社(Xã Gia Viễn)
- 河林社(Xã Hà Lâm)
- 马达威社(Xã Ma Đa Guôi)
- 美德社(Xã Mỹ Đức)
- 南宁社(Xã Nam Ninh)
- 福吉二社(Xã Phước Cát 2)
- 广义社(Xã Quảng Ngãi)
- 广治社(Xã Quảng Trị)
- 国威社(Xã Quốc Oai)
- 仙皇社(Xã Tiên Hoàng)
注释
[编辑]- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“达怀”。
- ^ Nghị quyết số 833/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lâm Đồng
- ^ Nghị quyết số 1245/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始内容存档于2024-11-02).