仙侣县
外观
仙侣县 Huyện Tiên Lữ | |
---|---|
县 | |
坐标:20°42′00″N 106°07′06″E / 20.700014°N 106.118414°E | |
国家 | 越南 |
省 | 兴安省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 王市镇 |
面积 | |
• 总计 | 115.1 平方公里(44.4 平方英里) |
人口(2004年) | |
• 總計 | 104,072人 |
• 密度 | 904人/平方公里(2,342人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 仙侣县电子信息门户网站 |
仙侣县(越南语:Huyện Tiên Lữ/縣仙侶[1])是越南兴安省下辖的一个县。
地理
[编辑]仙侣县北接恩施县;西北接金洞县;西接兴安市;西南接河南省里仁县;南接太平省兴河县;东接芙蕖县。
历史
[编辑]2013年8月6日,黄亨社、芳炤社、新兴社3社划归兴安市管辖[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,明凤社并入刚政社,德胜社和海朝社合并为海胜社,吴权社和易制社并入王市镇[3]。
行政区划
[编辑]仙侣县下辖1市镇10社,县莅王市镇。
- 王市镇(Thị trấn Vương)
- 安园社(Xã An Viên)
- 刚政社(Xã Cương Chính)
- 海胜社(Xã Hải Thắng)
- 兴道社(Xã Hưng Đạo)
- 丽舍社(Xã Lệ Xá)
- 日新社(Xã Nhật Tân)
- 善片社(Xã Thiện Phiến)
- 守士社(Xã Thủ Sỹ)
- 瑞雷社(Xã Thụy Lôi)
- 忠勇社(Xã Trung Dũng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1248/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.