金洞縣
外觀
金洞縣 Huyện Kim Động | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°44′45″N 106°02′15″E / 20.7458°N 106.0375°E | |
國家 | 越南 |
省 | 興安省 |
行政區劃 | 1市鎮14社 |
縣蒞 | 良憑市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 102.85 平方公里(39.71 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 111,417人 |
• 密度 | 1,083人/平方公里(2,806人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 金洞縣電子信息入口網站 |
金洞縣(越南語:Huyện Kim Động/縣金洞[1])是越南興安省下轄的一個縣。
地理
[編輯]金洞縣東北接恩施縣;西北接快州縣;西接河內市富川縣;南接興安市和河南省維先市社;東南接仙侶縣。
歷史
[編輯]2013年8月6日,雄強社、富強社2社劃歸興安市管轄[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,壽榮社和富盛社合併為富壽社,仁羅社和武舍社合併為延鴻社[3]。
行政區劃
[編輯]金洞縣下轄1市鎮14社,縣蒞良憑市鎮。
- 良憑市鎮(Thị trấn Lương Bằng)
- 正義社(Xã Chính Nghĩa)
- 延鴻社(Xã Diên Hồng)
- 同清社(Xã Đồng Thanh)
- 德合社(Xã Đức Hợp)
- 協強社(Xã Hiệp Cường)
- 雄安社(Xã Hùng An)
- 枚洞社(Xã Mai Động)
- 義民社(Xã Nghĩa Dân)
- 玉清社(Xã Ngọc Thanh)
- 范五老社(Xã Phạm Ngũ Lão)
- 富壽社(Xã Phú Thọ)
- 雙枚社(Xã Song Mai)
- 全勝社(Xã Toàn Thắng)
- 永舍社(Xã Vĩnh Xá)
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-05-06]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1248/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2024-11-27]. (原始內容存檔於2024-12-10).