常信縣
外觀
常信縣 Huyện Thường Tín | |
---|---|
縣 | |
常信縣在河內市的位置 | |
坐標:20°50′45″N 105°52′15″E / 20.8458°N 105.8708°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 河內市 |
行政區劃 | 1市鎮26社 |
縣蒞 | 常信市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 127.59 平方公里(49.26 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 247,700人 |
• 密度 | 1,941人/平方公里(5,028人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 常信縣電子信息入口網站 |
常信縣(越南語:Huyện Thường Tín/縣常信[1])是越南河內市下轄的一個縣。面積127.59平方公里,2017年總人口247700人。
地理
[編輯]常信縣東接興安省文江縣和快州縣,西接青威縣,南接富川縣,北接青池縣。
歷史
[編輯]2008年5月29日,河西省併入河內市;常信縣隨之劃歸河內市管轄[2]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,書賦社併入彰陽社,萬點社和統一社合併為萬一社[3]。
行政區劃
[編輯]常信縣下轄1市鎮26社,縣蒞常信市鎮。
- 常信市鎮(Thị trấn Thường Tín)
- 彰陽社(Xã Chương Dương)
- 勇進社(Xã Dũng Tiến)
- 沿泰社(Xã Duyên Thái)
- 河洄社(Xã Hà Hồi)
- 賢江社(Xã Hiền Giang)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 紅雲社(Xã Hồng Vân)
- 慶河社(Xã Khánh Hà)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 蓮芳社(Xã Liên Phương)
- 盟強社(Xã Minh Cường)
- 嚴川社(Xã Nghiêm Xuyên)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 蕊溪社(Xã Nhị Khê)
- 寧所社(Xã Ninh Sở)
- 橘洞社(Xã Quất Động)
- 新明社(Xã Tân Minh)
- 勝利社(Xã Thắng Lợi)
- 前鋒社(Xã Tiền Phong)
- 蘇號社(Xã Tô Hiệu)
- 自然社(Xã Tự Nhiên)
- 文平社(Xã Văn Bình)
- 萬一社(Xã Vạn Nhất)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 文字社(Xã Văn Tự)
- 雲早社(Xã Vân Tảo)
交通
[編輯]注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1286/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.