保胜县
外观
保胜县 Huyện Bảo Thắng | |
---|---|
县 | |
坐标:22°22′00″N 104°08′15″E / 22.3667°N 104.1375°E | |
国家 | 越南 |
省 | 老街省 |
行政区划 | 3市镇11社 |
县莅 | 富流市镇 |
面积 | |
• 总计 | 651.98 平方公里(251.73 平方英里) |
人口(2020年) | |
• 总计 | 103,262人 |
• 密度 | 158人/平方公里(410人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 保胜县电子信息门户网站 |
保胜县(越南语:Huyện Bảo Thắng/縣保勝[1])是越南老街省下辖的一个县。面积651.98平方公里,2020年总人口103262人。
地理
[编辑]保胜县北接猛康县,南接文盘县和保安县,东接北河县,西接沙坝市社、老街市和中国云南省。
历史
[编辑]1986年1月11日,当龙社改制为当龙市镇[2]。
1986年1月13日,左陪社和合城社划归老街市社管辖[3]。
2020年2月11日,嘉富社部分区域划归老街市统一坊管辖,富流社并入富流市镇,春胶社部分区域划归当龙市镇管辖[4]。
行政区划
[编辑]保胜县下辖3市镇11社,县莅富流市镇。
- 富流市镇(Thị trấn Phố Lu)
- 丰海农场市镇(Thị trấn nông trường Phong Hải)
- 当龙市镇(Thị trấn Tằng Loỏng)
- 本擒社(Xã Bản Cầm)
- 本阀社(Xã Bản Phiệt)
- 嘉富社(Xã Gia Phú)
- 丰年社(Xã Phong Niên)
- 富润社(Xã Phú Nhuận)
- 山河社(Xã Sơn Hà)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
- 泰年社(Xã Thái Niên)
- 池光社(Xã Trì Quang)
- 春胶社(Xã Xuân Giao)
- 春光社(Xã Xuân Quang)
对外交流
[编辑]2018年3月,在中国人民对外友好协会的同意下,保胜县与中国云南省石屏县缔结为友好城市。[5]
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自1907年《越南官报》。
- ^ Quyết định 03/HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-04-06).
- ^ Quyết định 8-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Lào Cai và huyện Bảo Thắng thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-12]. (原始内容存档于2020-03-18).
- ^ Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai. [2020-02-24]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ 中国云南省石屏县与越南老街省保胜县签订友好城市关系协议书. 红河哈尼族彝族自治州人民政府入口网站. [2018-09-09]. (原始内容存档于2022-09-23).