富荣县
外观
富荣县 Huyện Phú Vang | |
---|---|
县 | |
坐标:16°26′23″N 107°42′56″E / 16.439664°N 107.715675°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 顺化市 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 富多市镇 |
面积 | |
• 总计 | 235.31 平方公里(90.85 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 总计 | 130,743人 |
• 密度 | 556人/平方公里(1,439人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 富荣县电子信息门户网站 |
富荣县(越南语:Huyện Phú Vang/縣富榮[1])是越南顺化市下辖的一个县。
地理
[编辑]历史
[编辑]2019年12月17日,荣富社和荣泰社合并为富嘉社[2]。
2021年4月27日,顺安市镇、富杨社、富茂社、富清社、富上社1市镇4社划归顺化市管辖[3]。
2024年11月30日,越南国会通过决议,自2025年1月1日起,承天顺化省改制为中央直辖市顺化市,富荣县随之隶属顺化市管辖[4][5]。
行政区划
[编辑]富荣县下辖1市镇13社,县莅富多市镇。
- 富多市镇(Thị trấn Phú Đa)
- 富安社(Xã Phú An)
- 富延社(Xã Phú Diên)
- 富嘉社(Xã Phú Gia)
- 富海社(Xã Phú Hải)
- 富湖社(Xã Phú Hồ)
- 富良社(Xã Phú Lương)
- 富美社(Xã Phú Mỹ)
- 富顺社(Xã Phú Thuận)
- 富春社(Xã Phú Xuân)
- 荣安社(Xã Vinh An)
- 荣河社(Xã Vinh Hà)
- 荣青社(Xã Vinh Thanh)
- 荣春社(Xã Vinh Xuân)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法见于《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始内容存档于2021-06-21).
- ^ Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Nghị quyết 175/2024/QH15 thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương do Quốc hội ban hành.
- ^ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 – 2025.