跳至內容

平順省

維基百科,自由的百科全書
平順省
Tỉnh Bình Thuận(越南文)
省平順漢喃文
潘切市中心
潘切市中心
地圖
平順省在越南的位置
平順省在越南的位置
坐標:11°05′N 108°05′E / 11.08°N 108.08°E / 11.08; 108.08
國家 越南
地理分區南中部
省會潘切市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構平順省人民委員會
面積
 • 總計7,812.8 平方公里(3,016.5 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,230,808人
 • 密度158人/平方公里(408人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam77xxx
電話區號252
ISO 3166碼VN-40
車輛號牌86
行政區劃代碼60
民族京族華族占族
格賀族拉格萊族
網站平順省電子信息入口網站

平順省越南語Tỉnh Bình Thuận省平順)是越南中南沿海地區的一個省,省蒞潘切市

地理

[編輯]

平順省西南接巴地頭頓省,西接同奈省,北接林同省,東北接寧順省,東和南臨南中國海

歷史

[編輯]
法屬印度支那時期的平順省地圖

1976年2月,平順省和寧順省合併為順海省。平順省區域包括潘切市社北平縣德靈縣咸新縣咸順縣1市社4縣。

1977年12月15日,順海省富貴島增設富貴縣咸順縣1社劃歸潘切市社管轄[1]

1979年3月13日,順海省咸順縣部分區域劃歸潘切市社管轄[2]

1982年12月30日,順海省北平縣析置綏豐縣咸順縣分設為咸順北縣咸順南縣德靈縣析置性靈縣咸順縣1市鎮1社劃歸潘切市社管轄[3]

1991年12月26日,順海省重新分設為平順省和寧順省,平順省下轄潘切市社綏豐縣北平縣咸順北縣咸順南縣咸新縣德靈縣性靈縣富貴縣1市社8縣,省蒞潘切市社[4]

1999年8月25日,潘切市社改制為潘切市[5]

2005年9月5日,咸新縣析置羅夷市社[6]

2009年6月24日,潘切市被評定為二級城市[7]

2018年1月17日,羅夷市社被評定為三級城市[8]

行政區劃

[編輯]

平順省下轄1市1市社8縣,省蒞潘切市。

經濟

[編輯]

平順省以業為主,旅遊收入也在成長中。

注釋

[編輯]
  1. ^ Quyết định 329-CP năm 1977 về việc phân vạch địa giới huyện và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-03-18). 
  2. ^ Quyết định 104-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc các huyện thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 204-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Thuận Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  5. ^ Nghị định 81/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Phan Thiết thuộc tỉnh Bình Thuận. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 114/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 890/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Thuận do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Lễ công bố quyết định công nhận La Gi là đô thị loại III. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-01). 

外部連結

[編輯]